1. Quản lý lao động theo khoản 3 Điều 12.
2. Hợp đồng lao động theo khoản 4 Điều 21; điểm d khoản 1 Điều 35, điểm d khoản 2 Điều 36; khoản 4 Điều 46; khoản 4 Điều 47; khoản 3 Điều 51.
3. Cho thuê lại lao động theo khoản 2 Điều 54.
4. Tổ chức đối thoại và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc theo khoản 4 Điều 63.
5. Tiền lương theo khoản 3 Điều 92; khoản 3 Điều 96; khoản 4 Điều 98.
6. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi theo khoản 5 Điều 107, khoản 7 Điều 113, Điều 116.
7. Kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất theo khoản 5 Điều 118; khoản 6 Điều 122; khoản 2 Điều 130; Điều 131.
8. Lao động nữ và bảo đảm bình đẳng giới theo khoản 6 Điều 135.
9. Lao động là người giúp việc gia đình theo khoản 2 Điều 161.
10. Giải quyết tranh chấp lao động theo khoản 2 Điều 184; khoản 6 Điều 185; khoản 2 Điều 209; khoản 2 Điều 210.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Người lao động, người học nghề, tập nghề theo khoản 1 Điều 2 của Bộ luật Lao động.
2. Người sử dụng lao động theo khoản 2 Điều 2 của Bộ luật Lao động.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện quy định tại Nghị định này.
(Nguồn Tin: www.ngheluat.vn)
- Bo luat Lao dong_2019_QH14
- BỘ LUẬT 10/2012/ QH13 VỀ LAO ĐỘNG
- NĐ 05/2015/NĐ-CP CHI TIẾT BỘ LUẬT 10/2012/QH13 VỀ LAO ĐỘNG
- TT 47/2015/TT-BLĐTBXH HƯỚNG DẪN QUY ĐỊNH VỀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, KỶ LUẬT, TRÁCH NHIỆM VẤT CHẤT TRONG NĐ 05/2015/NĐ-CP CHI TIẾT BỘ LUẬT 10/2012/QH13 VỀ LAO ĐỘNG
- TT 23/2015/TT-BLĐTBXH HƯỚNG DẪN QUY ĐỊNH VỀ TIỀN LƯƠNG TRONG NĐ 05/2015/NĐ-CP VÀ MỘT SỐ ĐIỀU TRONG BỘ LUẬT 10/2012/QH13
- NĐ 85/2015/NĐ-CP CHI TIẾT BỘ LUẬT 10/2012/QH13 VỀ LAO ĐỘNG VỀ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI LAO ĐỘNG NỮ
- NĐ 95/2013/NĐ - CP VỀ XỬ PHẠT VPHC TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM, XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
- NĐ 88/2015/NĐ-CP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ ĐỊNH 95/2013/NĐ-CP VỀ XỬ PHẠT VPHC TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, BẢO HIỂM, XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG
- NĐ 24/2018/NĐ-CP VỀ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ LAO ĐỘNG VÀ LIÊN QUAN